Thành phần Doropycin 1,5MIU
- Spiramycin: 1.500.000 IU.
- Tá dược: Starch 1500, Lactose, Croscarmellose sodium, Magnesi stearat, Aerosil, Eudragit E100, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Chỉ định Doropycin 1,5MIU
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.
Chống chỉ định Doropycin 1,5MIU
- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.
Liều lượng và cách dùng Doropycin 1,5MIU
Dùng uống
Người lớn: 1.500.000 – 3.000.000 IU, 3 lần/24 giờ.
Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.
Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus:
- Người lớn: 3.000.000 IU, 2 lần/ngày.
- Trẻ em: 75.000 IU/kg thể trọng, 2 lần/ngày, trong 5 ngày.
Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cách 2 tuần cho liều nhắc lại.
Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ và phải theo hết đợt điều trị.
Thận trọng lúc dùng Doropycin 1,5MIU
- Thuốc không bài tiết dưới dạng có hoạt tính qua thận, do đó không cần chỉnh liều trong trường hợp suy thận.
Tác dụng phụ Doropycin 1,5MIU
- Hiếm: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, dị ứng ngoài da.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.