Thành phần MyMom Prenatal
- Vitamin A: 1000IU
- Vitamin D3: 200IU
- Vitamin B6: 2,5mg
- Vitamin B1: 1,7mg
- Vitamin B2: 2mg
- Vitamin E: 10mg
- Vitamin C: 40mg
- Vitamin B5: 5mg
- Vitamin B12: 2,6µg
- Acid folic: 800µg
- Biotin: 30µg
- Kẽm: 10mg
- Sắt fumarat ( tương đương 14,8 mg Sắt nguyên chất): 45mg
- Iot(Kali Iot): 37,5µg
- Mangan: 1,5mg
- Calci Glycerophosphat (Tương đương 38,1mg Calci nguyên chất ): 200mg
- DHA : 12mg
- EPA : 18mg
- Magnesi: 175µg
Đối tượng sử dụng MyMom Prenatal
- Phụ nữ đang mang thai hoặc trước 1 tháng khi có dự định mang thai và phụ nữ cho con bú đến khi bắt đầu cho trẻ ăn dặm.
Liều lượng và cách dùng MyMom Prenatal
- Uống 1viên/ lần x 1 lần/ ngày sau khi ăn.
Chống chỉ định MyMom Prenatal
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
- Bệnh gan nặng; loét dạ dày tiến triển; hạ huyết áp nặng.
Thận trọng MyMom Prenatal
- Không dùng chung với các thuốc chứa vitamin A,D khác.
- Khi sử dụng vitamin PP với liều cao cho những trường hợp sau: tiền sử loét dạ dày, bệnh gan, bệnh túi mật, bệnh gút, và bệnh đái tháo đường.
Tác dụng phụ MyMom Prenatal
- Có thể xảy ra tác dụng không mong muốn khi dùng liều cao, chủ yếu do tình trạng tích luỹ vitamin A và vitamin D gây nên thừa các vitamin này.
- Các triệu chứng biểu hiện bao gồm: Buồn nôn, nôn, đau đầu, da tróc vảy, ngứa, rụng tóc, đau khớp, ngủ gà, khát, dễ bị kích thích, giảm cảm giác buồn ngủ.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.